Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung – Chủ Đề Số Đếm Hỏi Tuổi
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM – HỎI TUỔI
Trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, chủ đề chào hỏi về tuổi tác là chủ đề cực kì quen thuộc trong cuộc sống. Thế nên, chủ đề này không thể thiếu nếu bạn muốn thành thạo trong giao tiếp tiếng Trung. Vì vậy, chúng ta hãy cùng học cách đọc số đếm tiếng Trung nha mọi người!
一 | yī | 1 | ||
二 | èr | 2 | ||
三 | sān | 3 | ||
四 | sì | 4 | ||
五 | wǔ | 5 | ||
六 | liù | 6 | ||
七 | qī | 7 | ||
八 | bā | 8 | ||
九 | jiǔ | 9 | ||
十 | shí | 10 | ||
十一 | shí yī | 11 | ||
十二 | shí èr | 12 | ||
十三 | shí sān | 13 | ||
十四 | shí sì | 14 | ||
十五 | shí wǔ | 15 | ||
十六 | shí liù | 16 | ||
十七 | shí qī | 17 | ||
十八 | shí bā | 18 | ||
十九 | shí jiǔ | 19 | ||
二十 | èr shí | 20 | ||
三十 | sān shí | 30 | ||
四十 | sì shí | 40 | ||
五十 | wǔ shí | 50 | ||
六十 | liù shí | 60 | ||
七十 | qī shí | 70 | ||
八十 | bā shí | 80 | ||
九十 | jiǔ shí | 90 | ||
一百 | yī băi | 100 |
- 你几岁了? Nĭ jĭ suì le? Cháu mấy tuổi rồi?
- 我10岁了。Wǒ 10 suì le. Cháu 10 tuổi rồi.
- 你多大了?Nǐ duō dà le? Em bao tuổi rồi?
- 我十五岁了。Wǒ shí wǔ suì le. Em 15 tuổi.
- 你多大年纪了?Nǐ duō dà nián jì le? Cô ấy bao tuổi rồi?
- 我50岁了。Wǒ 50 suì le. Tôi 50 tuổi rồi.
- 你多大岁数了?Nǐ duō dà suì shù le? Cụ bao tuổi rồi?
- 我70岁了。Wǒ 70 suì le. Tôi 70 tuổi rồi.