XẾP HẠNG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU CHÂU Á NĂM 2018
Theo bảng xếp hạng thường niên do Times Higher Education công bố, cơ sở giáo dục của Singapore giữ hạng cao nhất trong năm thứ ba liên tiếp.
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA SINGAPORE
Địa điểm: Singapore
Xếp hạng: 1
Sinh viên: 30.602
Số sinh viên trên giảng viên: 17
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 30%
Tỷ lệ nữ: nam: 51:49 |
|
ĐẠI HỌC THANH HOA
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc
Xếp hạng: 2
Sinh viên: 42.089
Số sinh viên trên giảng viên: 13,7
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 9%
Tỷ lệ nữ: nam: 32:68 |
|
ĐẠI HỌC BẮC KINH
Vị trí: Bắc Kinh, Trung Quốc
Xếp hạng: 3
Sinh viên: 42.136
Số sinh viên trên giảng viên: 8,9
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 16%
Tỷ lệ nữ: nam: 47:53 |
|
ĐẠI HỌC HONG KONG
Vị trí: Hong Kong, Trung Quốc
Xếp hạng: 4
Sinh viên: 18.364
Số sinh viên trên giảng viên: 23
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 42%
Tỷ lệ nữ: nam: 54:46 |
|
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT HONG KONG
Vị trí: Hong Kong, Trung Quốc
Xếp hạng: 5
Sinh viên: 10.214
Số sinh viên trên giảng viên: 23,1
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 31%
Tỷ lệ nữ: nam: Không rõ |
|
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT NANYANG
Vị trí: Singapore
Xếp hạng: 5
Sinh viên: 25.499
Số sinh viên trên giảng viên: 16,3
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 31%
Tỷ lệ nữ: nam: 48:52 |
|
ĐẠI HỌC TRUNG VĂN HƯƠNG CẢNG
Vị trí: Hong Kong, Trung Quốc
Xếp hạng: 7
Sinh viên: 18.072
Số sinh viên trên giảng viên: 17,3
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 31%
Tỷ lệ nữ: nam: Không rõ |
|
ĐẠI HỌC TOKYO
Vị trí: Tokyo, Nhật Bản
Xếp hạng: 8
Sinh viên: 26.000
Số sinh viên trên giảng viên: 6,7
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 10%
Tỷ lệ nữ: nam: Không rõ |
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Vị trí: Seoul, Hàn Quốc
Xếp hạng: 9
Sinh viên: 26.470
Số sinh viên trên giảng viên: 12,6
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 11%
Tỷ lệ nữ:nam: Không rõ |
|
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN HÀN QUỐC
Vị trí: Daejeon, Hàn Quốc
Xếp hạng: 10
Sinh viên: 9.464
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên: 10,6
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 9%
Tỷ lệ nữ:nam: 20:80 |
Kim Ngân
10 Trường Đại Học Hàng Đầu Châu Á 2018
Rate this post